CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Tên chương trình: Cử nhân khoa học Ngữ văn
Trình độ đào tạo: Cử nhân
Ngành đào tạo: Ngữ văn
Loại hình đào tạo: Chính quy - tập trung
(Ban hành theo Quyết định số: 2250 /ĐT, ngày 30 /10 / 2007, của Hiệu trưởng trường ĐH Vinh)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Đào tạo cử nhân khoa học Ngữ văn đáp ứng yêu cầu xã hội, có khả năng thích ứng với các ngành nghề liên quan đến khoa học xã hội và nhân văn nói chung, khoa học ngữ văn nói riêng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.
Sinh viên tốt nghiệp phải có tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức tốt, có đủ sức khoẻ, có năng lực và kỹ năng phục vụ trong một số ngành nghề như báo chí, xuất bản, văn hóa, công tác xã hội…Sinh viên cũng có thể học thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm để đi dạy học tại các trường THPT và THCS, ngoài ra còn có khả năng nhất định trong nghiên cứu khoa học ngữ văn, có khả năng tự đào tạo, bổ sung kiến thức đáp ứng đòi hỏi của thực tế.
Sinh viên tốt nghiệp hệ đào tạo này có thể tiếp tục học lên Thạc sĩ, Tiến sĩ các ngành Ngữ văn.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 134 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Tốt nghiệp THPT
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
6. THANG ĐIỂM:
Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: Gồm 134 tín chỉ, bao gồm:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ.
+ Kiến thức đại cương chung: 30 tín chỉ.
+ Kiến thức đại cương khối ngành: 10 tín chỉ.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 94 tín chỉ.
+ Kiến thức cơ sở của khối ngành và cơ sở ngành: 56 tín chỉ.
+ Kiến thức chuyên ngành: 38 tín chỉ.
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
|
NGÀNH: CỬ NHÂN KHOA HỌC NGỮ VĂN
|
(Ban hành theo Quyết định số: ngày của Hiệu trưởng trường ĐH Vinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Loại học phần
|
Số
tín
chỉ
|
T.L lý thuyết/
T.luận, bài tập/ tự học
|
Phâ
Kỳ
|
Khoa chuyên ngành
|
1
|
CT10001
|
Những NL cơ bản của CN Mác Lênin 1
|
Bắt buộc
|
2
|
24/6/60
|
1
|
GDCT
|
2
|
NV10001
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
1
|
Văn
|
3
|
NV20002
|
Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5 /90
|
1
|
Văn
|
4
|
NV20003
|
Văn học dân gian Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
1
|
Văn
|
5
|
NV20004
|
Ngữ âm tiếng Việt
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
1
|
Văn
|
6
|
LS10001
|
Tiến trình Lịch sử Việt Nam
|
Bắt buộc
|
2
|
25/5/60
|
1
|
Sử
|
7
|
NV10002
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
1
|
Văn-Sử
|
8
|
TC10006
|
Giáo dục thể chất (phần chung)
|
Bắt buộc
|
(1)
|
10/5/30
|
2
|
Thể dục
|
9
|
ML10002
|
Những NL cơ bản của CN Mác Lênin 2
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
2
|
GDCT
|
10
|
NC10001
|
Ngoại ngữ 1
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
2
|
Ngoại ngữ
|
11
|
TI10001
|
Tin học cơ sở
|
Bắt buộc
|
3
|
30/(15)/90
|
2
|
CNTT
|
12
|
NV20005
|
VH VN thế kỷ 10 đến giữa thế kỷ 18
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/90
|
2
|
Văn
|
13
|
NC10002
|
Ngoại ngữ 2
|
Bắt buộc
|
2
|
25/5/60
|
3
|
Ngoại ngữ
|
14
|
NV10003
|
Tiếng Việt thực hành
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
3
|
Văn
|
15
|
NV10004
|
Lịch sử tư tưởng p.Đông và Việt Nam
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
3
|
Văn-Sử-GDCT
|
16
|
NV20006
|
VHVN từ giữa thế kỷ 18 đến hết thế kỷ 19
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/90
|
3
|
Văn
|
17
|
NV20007
|
Lôgíc học và ngữ nghĩa tiếng Việt
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
3
|
Văn
|
18
|
NV20008
|
Nguyên lý lý luận văn học & Mỹ học
|
Bắt buộc
|
4
|
45/15/120
|
3
|
Văn
|
19
|
LS10003
|
Xã hội học đại cương
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
3
|
Sử
|
20
|
|
GD thể chất (Phần tự chọn CLB)
|
Tự chọn
|
(4)
|
0/(60)/120
|
3-6
|
Thể dục
|
21
|
QP 10001
|
Giáo dục quốc phòng
|
Bắt buộc
|
(7)
|
|
4
|
GDQP
|
22
|
ML10004
|
Đường lối CM của Đảng CS Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
|
|
GDCT
|
23
|
ML10005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
|
4
|
GDCT
|
24
|
TH10001
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
4
|
GDTH
|
25
|
NC10003
|
Ngoại ngữ 3
|
Bắt buộc
|
2
|
25/5/60
|
4
|
Ngoại ngữ
|
26
|
MT10003
|
Môi trường và con người
|
Bắt buộc
|
2
|
24/6/60
|
4
|
Sinh-Địa
|
27
|
NV10005
|
Hán Nôm cơ sở
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/90
|
4
|
Văn
|
28
|
NV20009
|
Từ vựng tiếng Việt
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
4
|
Văn
|
29
|
NV20010
|
Tác phẩm văn học, thể loại văn học & tiến trình văn học
|
Bắt buộc
|
4
|
45/15/120
|
4
|
Văn
|
30
|
TN10008
|
Thống kê xã hội học
|
Bắt buộc
|
2
|
24/6/60
|
5
|
Toán
|
31
|
NV20011
|
Văn học VN từ đầu thế kỷ 20 đến 1945
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/90
|
5
|
Văn
|
32
|
NV20012
|
Ngữ pháp tiếng Việt & Ngữ dụng học
|
Bắt buộc
|
4
|
50/10/120
|
5
|
Văn
|
33
|
NV20013
|
Văn học Trung Quốc
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
5
|
Văn
|
34
|
|
Học phần tự chọn 1
|
Tự chọn
|
2
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
35
|
|
Học phần tự chọn 2
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
36
|
LS10002
|
Địa phương học
|
Bắt buộc
|
2
|
25/5/60
|
5
|
Sử - Địa
|
37
|
|
Học phần tự chọn 3
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
38
|
|
Học phần tự chọn 4
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
39
|
NV20014
|
Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/90
|
6
|
Văn
|
40
|
NV20015
|
Phong cách học tiếng Việt
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
6
|
Văn
|
41
|
NV20016
|
Văn học Ấn Độ – Nhật Bản - ĐNA
|
Bắt buộc
|
3
|
41/4/60
|
6
|
Văn
|
42
|
NV20017
|
Văn học phương Tây
|
Bắt buộc
|
4
|
50/10/120
|
6
|
Văn
|
43
|
NV20019
|
Thực tế chuyên môn VHVN hiện đại
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
6
|
Văn
|
44
|
NV20020
|
Phương pháp luận nghiên cứu văn học
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
7
|
Văn
|
45
|
NV20021
|
Văn học Nga
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
7
|
Văn
|
46
|
NV20022
|
Ngữ pháp văn bản
|
Bắt buộc
|
2
|
26/4/60
|
7
|
Văn
|
47
|
|
Chuyên đề 1 – Chuyên ngành hẹp
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
48
|
|
Chuyên đề 2 – Chuyên ngành hẹp
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
49
|
|
Chuyên đề 3 – Chuyên ngành hẹp
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
50
|
|
Chuyên đề 4 – Chuyên ngành hẹp
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
51
|
|
Chuyên đề 5 – Chuyên ngành hẹp
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
52
|
NV20065
|
Thực tập cuối khóa ngành Ngữ văn
|
Bắt buộc
|
5
|
0/75/150
|
8
|
Văn
|
53
|
NV20067
|
Khoá luận TN hoặc thi cuối khoá ngành Ngữ văn
|
Bắt buộc
|
5
|
0/0/225
|
8
|
Văn
|
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 1 (chọn 1 trong 2 học phần sau):
|
|
|
|
|
|
1
|
NV20025
|
Thi pháp học
|
Tự chọn
|
2
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
2
|
NV20026
|
Thi pháp văn học dân gian
|
Tự chọn
|
2
|
26/4/60
|
5
|
Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 2 (chọn 1 trong 3 học phần sau):
|
|
|
|
|
1
|
NV20030
|
Văn học so sánh
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
5
|
Văn
|
2
|
NV 20031
|
Thi pháp văn học VN trung đại
|
Tự chọn
|
3
|
41/4/90
|
5
|
Văn
|
|
|
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 3 học phần sau):
|
|
|
|
|
|
1
|
NV20027
|
Thể loại văn học VN trung đại
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
6
|
Văn
|
2
|
NV20028
|
Thể loại văn học VN hiện đại
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
6
|
Văn
|
3
|
NV20029
|
Hán nôm chuyên ngành
|
Tự chọn
|
3
|
26/4/60
|
6
|
Văn
|
|
|
Tự chọn 4 (Chọn 1 trong 3 học phần sau):
|
|
|
|
|
|
1
|
NV20032
|
Một số vấn đề về tiếng Việt hiện đại
|
Tự chọn
|
3
|
45/15/90
|
6
|
Văn
|
2
|
NV20033
|
Một số tác giả VHNN hiện đại và hậu hiện đại
|
Tự chọn
|
3
|
45/15/90
|
6
|
Văn
|
3
|
NV20069
|
Một số vấn đề của Văn học VN hiện đại
|
Tự chọn
|
3
|
45/15/90
|
6
|
Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành hẹp (chọn 1 trong 5 chuyên ngành, 5 trong 6 chuyên đề)
Chuyên ngành Văn học Việt Nam Trung đại
1
|
NV20035
|
PPNC văn học VN trung đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
2
|
NV20036
|
Truyện Kiều và độc giả Việt Nam
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
3
|
NV20037
|
Quan hệ giữa VH dân gian và VHVN trung đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
4
|
NV20038
|
Cảm hứng nhân văn trong VHVN trung đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
5
|
NV20039
|
Loại hình tác giả VHVN trung đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
6
|
NV20040
|
Quan hệ giữa văn hóa dân gian VN với truyện Kiều
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
Chuyên ngành Văn học Việt Nam hiện đại
1
|
NV20041
|
Tiểu thuyết VN giai đoạn 1930 -1945
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
2
|
NV20042
|
Truyện ngắn VN giai đoạn 1930 -1945
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
3
|
NV20043
|
Sự vận động của cái tôi trữ tình trong thơ VN 1945 -2000
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
4
|
NV20044
|
Ký Việt Nam hiện đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
5
|
NV20045
|
Lý luận phê bình VHVN 1900 -1945
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
6
|
NV20046
|
Truyện ngắn VN 1945 -1975
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
Chuyên ngành Văn học nước ngoài
1
|
NV20047
|
Thi pháp truyện ngắn Sê khốp
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
2
|
NV20048
|
Chủ nghĩa nhân văn trong VH phương Tây
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
3
|
NV20049
|
Thi pháp tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
4
|
NV20050
|
R.Tagore với thời kỳ phục hứng Ấn Độ
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
5
|
NV20051
|
Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn Lỗ Tấn
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
6
|
NV20070
|
Tiểu thuyết y.Kawabata
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
Chuyên ngành Lý luận văn học
1
|
NV20053
|
Một số vấn đề lý thuyết về phê bình văn học
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
2
|
NV20054
|
Những tìm tòi theo hướng hiện đại chủ nghĩa ở giai đoạn cuối phong trào thơ mới
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
3
|
NV20055
|
Lý luận phê bình VHVN nửa đầu thế kỷ XX
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
4
|
NV20056
|
Những khuynh hướng và phong cách phê bình tiêu biểu trong văn học VN hiện đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
5
|
NV20057
|
Lý luận văn nghệ 1945 -1954
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
6
|
NV20058
|
Vấn đề nghiên cứu phong cách một số tác gia VH Việt Nam hiện đại
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
Chuyên ngành Ngôn ngữ
1
|
NV20059
|
Đặc điểm của tiếng Việt
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
2
|
NV20060
|
Ngữ nghĩa học từ vựng
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
3
|
NV20061
|
Từ loại tiếng Việt
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
4
|
NV20062
|
Ngôn ngữ học xã hội
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
5
|
NV20063
|
Chữ viết và chính tả tiếng Việt
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|
6
|
NV20064
|
Phương ngữ tiếng Việt
|
CN hẹp
|
3
|
41/4/90
|
7
|
Văn
|